Kết quả thi khảo hạch đàn giới năm 2015 - Thức xoa ma na
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM TP HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN TỔ CHỨC KHẢO HẠCH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---***---
Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2015
KẾT QUẢ
KỲ THI KHẢO HẠCH ĐÀN GIỚI THỨC XOA MA NA NĂM 2015
Số
BD |
Pháp Danh |
Năm sinh |
Địa chỉ |
Điểm |
Điểm
TB |
Kết quả |
GL |
TH |
01 |
Thích nữ Tịnh Đức |
1983 |
Chùa Mộ Lao – Mộ Lao – Hà Đông |
5,5 |
8,0 |
6,8 |
Đạt |
02 |
Thích nữ Tịnh Minh |
1971 |
Chùa Phúc Lâm – Đại Hưng – M. Đức |
5,0 |
6,0 |
5,5 |
Đạt |
03 |
Thích nữ Tịnh Hải |
1985 |
Chùa Phúc Lâm – Đại Hưng – M. Đức |
8,0 |
7,0 |
7,5 |
Đạt |
04 |
Thích nữ Chân Như |
1991 |
Chùa Động Linh – Đan Phượng |
6,0 |
7,0 |
6,5 |
Đạt |
05 |
Thích nữ Minh Đức |
1991 |
Chùa Thiên Phúc – Liên Hồng, Đ. Phượng |
9,0 |
9,0 |
9,0 |
Đạt |
06 |
Thích nữ Minh Thủy |
1992 |
Chùa Linh Đường – Hoàng Liệt – H. Mai |
6,0 |
8,0 |
7,0 |
Đạt |
07 |
Thích nữ Tâm Nguyên |
1991 |
Chùa Long Khánh – Tam Đồng – Mê Linh |
7,0 |
9,0 |
8,0 |
Đạt |
08 |
Thích nữ Bảo Lạc |
1983 |
Chùa Xa La – Phúc La – Hà Đông |
5,0 |
8,0 |
6,5 |
Đạt |
09 |
Thích nữ Diệu Tuệ |
1991 |
Chùa Yên Phúc – Phúc La – Hà Đông |
7,0 |
9,0 |
8,0 |
Đạt |
10 |
Thích nữ Tịnh Tuệ |
1991 |
Chùa Thiền Quang – Cấn Hữu – Quốc Oai |
8,0 |
9,0 |
8,5 |
Đạt |
11 |
Thích nữ Tịnh Hiện |
1984 |
Chùa Khánh Tân – Sài Sơn – Quốc Oai |
5,0 |
9,0 |
7,0 |
Đạt |
12 |
Thích nữ Tịnh Hiền |
1993 |
Chùa Già Lễ - Liên Hồng, Đan Phượng |
7,0 |
6,0 |
6,5 |
Đạt |
13 |
Thích nữ Tịnh Từ |
1974 |
Chùa Cựu Linh – Tích Giang – Phúc Thọ |
5,0 |
6,0 |
5,5 |
Đạt |
14 |
Thích nữ Tịnh Hiền |
1991 |
Chùa Phúc Cảnh – Cẩm Yên, Thạch Thất |
6,0 |
8,0 |
7,0 |
Đạt |
15 |
Thích nữ Giác Thiện |
1986 |
Chùa Huyền Kỳ - Phú Lãm – Hà Đông |
7,5 |
7,0 |
7,3 |
Đạt |
16 |
Thích nữ Tịnh An |
1982 |
Chùa Long Cảnh – Phú Kim – Thạch Thất |
6,0 |
7,0 |
6,5 |
Đạt |
17 |
Thích nữ Tịnh Trang |
1982 |
Chùa Giáp Ngọ – Chúc Sơn – Chương Mỹ |
5,0 |
6,0 |
5,5 |
Đạt |
18 |
Thích nữ Tâm Khai |
1983 |
Chùa Đồi Chè – Thanh Bình – Chương Mỹ |
6,0 |
7,0 |
6,5 |
Đạt |
19 |
Thích nữ Tâm Hiền |
1991 |
Chùa Đại Điền – Tam Hiệp – Phúc Thọ |
6,5 |
7,0 |
6,8 |
Đạt |
20 |
Thích nữ Tịnh Quỳnh |
1983 |
Chùa Trung – Cao Viên – Thanh Oai |
8,0 |
7,0 |
7,5 |
Đạt |
21 |
Thích nữ Tịnh Viên |
1988 |
Chùa Gia Phúc – Việt Hùng – Đông Anh |
9,0 |
7,0 |
8,0 |
Đạt |
22 |
Thích nữ Tịnh Huệ |
1974 |
Chùa La Tinh – Đông La – Hoài Đức |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
Đạt |
23 |
Thích nữ Tịnh Tính |
1992 |
Chùa Phương Quan – Vân Côn – Hoài Đức |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
Đạt |
24 |
Thích nữ Tịnh Trọng |
1985 |
Chùa Thiên Phúc – Thọ Lộc – Phúc Thọ |
7,0 |
8,0 |
7,5 |
Đạt |
25 |
Thích nữ Tâm Hải |
1991 |
Chùa Bảo Tháp – Kim Chung – Hoài Đức |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
Đạt |
26 |
Thích nữ Hạnh Nguyện |
1987 |
Chùa Diên Khánh – Đức Giang – Hoài Đức |
8,0 |
8,0 |
8,0 |
Đạt |
27 |
Thích nữ Diệu Huyền |
1981 |
Chùa Kiêu Kỵ - Kiêu Kỵ - Gia Lâm |
5,0 |
7,0 |
6,0 |
Đạt |
28 |
Thích nữ Minh Ngọc |
1993 |
Chùa Ái Mộ - Ngọc Lâm – Long Biên |
9,5 |
8,0 |
8,8 |
Đạt |
29 |
Thích nữ Minh Khoa |
1985 |
Chùa Xuân Đỗ Hạ - Cự Khối – Long Biên |
5,0 |
6,0 |
5,5 |
Đạt |
30 |
Thích nữ Nhật Quang |
1990 |
Chùa Xuân Đỗ Hạ - Cự Khối – Long Biên |
8,5 |
6,0 |
7,3 |
Đạt |
31 |
Thích nữ Diệu Huyền |
1986 |
Chùa Long Đọi – Ngọc Thụy – Long Biên |
6,0 |
7,0 |
6,5 |
Đạt |
32 |
Thích nữ Minh Thư |
1986 |
Chùa Cự Linh – Thạch Bàn – Long Biên |
6,5 |
7,0 |
6,8 |
Đạt |
33 |
Thích nữ Diệu Huyền |
1996 |
Chùa Cự Linh – Thạch Bàn – Long Biên |
7,5 |
5,0 |
6,3 |
Đạt |
34 |
Thích nữ Diệu Tiến |
1986 |
Chùa Lưu Phái – Ngũ Hiệp – Thanh Trì |
6,0 |
7,0 |
6,5 |
Đạt |
35 |
Thích nữ Diệu Mẫn |
1985 |
Chùa Phúc Lâm – Tả Thanh Oai – Thanh Trì |
7,5 |
9,0 |
8,3 |
Đạt |
36 |
Thích nữ Chúc Khánh |
1992 |
Chùa Tăng Phúc – Long Biên |
7,0 |
8,0 |
7,5 |
Đạt |
37 |
Thích nữ Thuần Minh |
1982 |
Chùa Long Đọi – Ngọc Thụy – Long Biên |
6,5 |
7,0 |
6,8 |
Đạt |
38 |
Thích nữ Minh Thư |
1995 |
Chùa Cát Linh – Cát Linh – Đống Đa |
9,0 |
8,0 |
8,5 |
Đạt |
39 |
Thích nữ Minh Hòa |
1997 |
Chùa Nội Am – Liên Ninh – Thanh Trì |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
Đạt |
40 |
Thích nữ Minh Hòa |
1981 |
Chùa Văn Điển – Tứ Hiệp – Thanh Trì |
5,0 |
6,0 |
5,5 |
Đạt |
41 |
Thích nữ Diệu Giác |
1984 |
Chùa Tứ Kỳ - Hoàng Liệt – Hoàng Mai |
5,0 |
6,0 |
5,5 |
Đạt |
42 |
Thích nữ Diệu Thiền |
1994 |
Chùa Ngọc Hồi – Ngọc Hồi – Thanh Trì |
9,5 |
8,0 |
8,8 |
Đạt |
43 |
Thích nữ Diệu Pháp |
1993 |
Chùa Ngọc Hồi – Ngọc Hồi – Thanh Trì |
6,0 |
8,0 |
7,0 |
Đạt |
44 |
Thích nữ Minh Hiền |
1996 |
Chùa Nội Am – Liên Ninh – Thanh Trì |
7,0 |
8,0 |
7,5 |
Đạt |
45 |
Thích nữ Tịnh Hòa |
1986 |
Chùa Thiền Quang – Nguyễn Du – Hai Bà |
7,5 |
8,0 |
7,8 |
Đạt |
46 |
Thích nữ Diệu Thiện |
1989 |
Chùa Đông Tân – Hai Bà Trưng |
7,0 |
8,0 |
7,5 |
Đạt |
47 |
Thích nữ Tịnh Quý |
1987 |
Chùa Hạ Hòa – Tân Phú – Quốc Oai |
8,0 |
5,0 |
6,5 |
Đạt |
49 |
Thích nữ Nhật Hằng |
1995 |
Chùa Tiên Linh – Kim Nỗ - Đông Anh |
8,0 |
5,0 |
6,5 |
Đạt |
50 |
Thích nữ Tịnh Thịnh |
1992 |
Chùa Thanh Vân – Đại Thành – Quốc Oai |
7,0 |
6,0 |
6,5 |
Đạt |
51 |
Thích nữ Giác Tuệ |
1993 |
Chùa Thanh Vân – Đại Thành – Quốc Oai |
8,5 |
5,0 |
6,8 |
Đạt |
52 |
Thích nữ Diệu Liên |
1993 |
Chùa La Hán – Hà Hồi – Thường Tín |
9,5 |
8,0 |
8,8 |
Đạt |
53 |
Thích nữ Như Hoàn |
1988 |
Chùa Tâm Pháp – Thịnh Liệt – H. Mai |
8,0 |
8,0 |
8,0 |
Đạt |
54 |
Thích nữ Đức Khánh |
1984 |
Chùa Hưng Ký – Minh Khai – Hai Bà Trưng |
9,5 |
8,0 |
8,8 |
Đạt |
55 |
Thích nữ Tâm Thức |
1971 |
Chùa Diên Phúc – Mai Lâm – Đông Anh |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
Đạt |
56 |
Thích nữ Từ Tân |
1989 |
Chùa Đình Quán – Phúc Diễn – Bắc Từ Liêm |
8,0 |
6,0 |
7,0 |
Đạt |
57 |
Thích nữ Pháp Tạng |
1981 |
Chùa Hưng Ký – Minh Khai – Hai Bà Trưng |
7,5 |
9,0 |
8,3 |
Đạt |
58 |
Thích nữ Tịnh Hạnh |
1991 |
Chùa Phúc Lâm – Ba Đình |
5,0 |
7,0 |
6,0 |
Đạt |
Tổng số: 57 vị. Trong đó 57 vị trúng tuyển
TM. BAN TỔ CHỨC
TRƯỞNG BAN
(Đã ký)
Thượng tọa Thích Tiến Đạt
|